Bộ 32 土 thổ [11, 14] U+5890
Show stroke order cận
 jìn
♦ (Động) Dùng bùn đất bôi, trát.
♦ (Động) Chôn cất, mai táng. ◇Thi Kinh : Hành hữu tử nhân, Thượng hoặc cận chi , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Trên đường có người chết, Còn có người chôn cất cho.







§