Bộ 32 土 thổ [12, 15] U+58A9
Show stroke order đôn
 dūn
♦ (Danh) Ụ đất cát. ◎Như: thổ đôn ụ đất, sa đôn ụ cát.
♦ (Danh) Cột, trụ, chỗ ngồi, ... làm bằng gốc cây, khối đá, gạch. ◎Như: kiều đôn cột trụ cầu, mộc đôn khúc cây dùng làm ghế ngồi, môn đôn cột trụ gạch đặt ở cửa, thạch đôn trụ mốc đá.
♦ (Danh) Lượng từ: bó, khóm, bụi. § Cũng như tùng , thúc . ◎Như: nhất đôn ma điều một bó cành gai.
♦ (Danh) Dụng ngữ trong bói toán, chỉ thế đất nhô cao.







§