Bộ 32 土 thổ [14, 17] U+58CE
壎
huân![]()
xūn,
![]()
xuān
♦ (Danh) Tên một nhạc khí, làm bằng xương, đá hay nặn bằng đất nung đỏ, dưới phẳng trên nhọn, trên chỏm một lỗ, đằng trước hai lỗ, đằng sau ba lỗ. § Hai người hợp tấu thì thanh điệu hài hòa. Vì thế anh em hòa thuận gọi là
huân trì 壎篪.