Bộ 32 土 thổ [16, 19] U+58DA
壚
lô垆
![]()
lú
♦ (Danh) Đất cứng chắc và đen. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Phàm canh chi đạo, tất thủy ư lô 凡耕之道,
必始於壚 (Biện sĩ
辨士).
♦ (Danh) Bệ đất để đặt lò trong quán rượu. ◎Như:
đương lô mại tửu 當壚賣酒 đặt bệ bán rượu.
♦ (Danh) Lò đốt lửa. ◇Lục Du
陸游:
Trà lô yên khởi tri cao hứng, Kì tử thanh sơ thức khổ tâm 茶壚煙起知高興,
棋子聲疏識苦心 (San hành quá tăng am bất nhập
山行過僧菴不入).