Bộ 32 土 thổ [16, 19] U+58DF
壟
lũng垄
![]()
lǒng
♦ (Danh) Mồ, mả. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Tích giả Tần công Tề, lệnh viết: Hữu cảm khứ Liễu Hạ Quý lũng ngũ thập bộ nhi tiều thải giả, tử bất xá 昔者秦攻齊,
令曰:
有敢去柳下季壟五十步而樵採者,
死不赦 (Tề sách tứ) Xưa kia, Tần đánh Tề, ra lệnh: Kẻ nào dám đốn củi trong khoảng năm chục bước chung quanh mộ của Liễu Hạ Quý (tức Triển Cầm
展禽, Liễu Hạ Huệ), thì bị tội chết không tha.
♦ (Danh) Bờ ruộng. ◇Sử Kí
史記:
Xuyết canh chi lũng thượng, trướng hận cửu chi, viết: Cẩu phú quý, vô tương vong! 輟耕之壟上,
悵恨久之,
曰:
苟富貴,
無相忘 (Trần Thiệp thế gia
陳涉世家) (Trần Thiệp) dừng cày trên bờ ruộng, bùi ngùi một hồi lâu mà rằng: Nếu được giàu sang, xin đừng quên nhau!
♦ (Danh) Luống cày trong ruộng. ◇Vương Kiến
王建:
Mạch lũng thiển thiển nan tế thân 麥壟淺淺難蔽身 (Trĩ tương sồ
雉將雛) Luống cày lúa chật hẹp khó độ thân.
1.
[登壟] đăng lũng 2.
[壟斷] lũng đoạn