Bộ 37 大 đại [6, 9] U+5950
Show stroke order hoán
 huàn
♦ (Hình) Rực rỡ, văn vẻ.
♦ (Hình) Thịnh đại, nhiều, đông.
♦ (Hình) Nhàn hạ, tự đắc. ◎Như: bạn hoán ung dung tự đắc.
♦ (Danh) Họ Hoán.







§