Bộ 37 大 đại [6, 9] U+5955
奕
dịch![]()
yì
♦ (Hình) To, lớn. ◎Như:
dịch dịch 奕奕 to lớn, đồ sộ.
♦ (Hình) Tốt đẹp.
♦ (Hình) Tích lũy, chồng chất, nhiều đời. ◎Như:
dịch diệp 奕葉 nối nhiều đời. § Cũng như
dịch thế 奕世 hay
dịch đại 奕代.
♦ (Hình) Quen, thuần thục. ◇Thi Kinh
詩經:
Dong cổ hữu dịch, Vạn vũ hữu dịch 庸鼓有斁,
萬舞有奕 (Thương tụng
商頌, Na
那) Chuông trống inh tai, Múa hát thuần thục.
♦ (Danh) Cuộc cờ. § Thông
dịch 弈. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Văn đạo Trường An tự dịch kì 聞道長安似奕棋 (Thu hứng
秋興) Nghe nói (tình hình) ở Trường An (thay đổi) tựa cuộc cờ.
1.
[奕世] dịch thế