Bộ 37 大 đại [10, 13] U+5967
奧
áo, úc奥
![]()
ào,
![]()
yù
♦ (Danh) Góc tây nam nhà. ◇Nghi lễ
儀禮:
Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện 乃奠燭,
升自阼階,
祝執巾席從,
設于奧,
東面 (Sĩ tang lễ
士喪禮).
♦ (Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung
孔融:
Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo 初涉藝文,
升堂睹奧 (Tiến Nễ Hành biểu
薦禰衡表).
♦ (Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Lương phong thủy chí, tất suất cư áo 涼風始至,
蟋蟀居奧 (Thì tắc
時則).
♦ (Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp
張協:
Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo 絕景乎大荒之遐阻,
吞響乎幽山之窮奧 (Thất mệnh
七命).
♦ (Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử
莊子:
Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo 吾未嘗為牧,
而牂生於奧 (Từ Vô Quỷ
徐无鬼).
♦ (Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí
禮記:
Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã 人情以為田,
故人以為奧也 (Lễ vận
禮運). §
Trịnh Huyền 鄭玄 chú
注:
Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang 奧,
猶主也.
田無主則荒.
♦ (Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí
禮記:
Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã 燔柴於奧.
夫奧者,
老婦之祭也 (Lễ khí
禮器).
♦ (Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi
黃宗羲:
San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy 山奧江村,
枯槁憔悴 (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí
澤望黃君壙志).
♦ (Danh) Tên tắt của
Áo-địa-lợi 奧地利 (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
♦ (Danh) Họ
Áo.
♦ (Hình) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như:
áo chỉ 奧旨 ý chỉ sâu xa,
áo nghĩa 奧義 ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy
成公綏:
Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo 精性命之至機,
研道德之玄奧 (Khiếu phú
嘯賦).
♦ Một âm là
úc. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông
úc 澳,
úc 隩. ◇Thi Kinh
詩經:
Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y 瞻彼淇奧,
綠竹猗猗 (Vệ phong
衛風, Kì úc
淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
♦ (Hình) Ấm áp. § Thông
úc 燠. ◇Thi Kinh
詩經:
Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc 昔我往矣,
日月方奧 (Tiểu nhã
小雅, Tiểu minh
小明) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa vào mùa ấm áp.
1.
[奧地利] áo địa lợi 2.
[奧衍] áo diễn 3.
[奧義] áo nghĩa 4.
[奧藏] áo tàng 5.
[奧運會] áo vận hội