Bộ 37 大 đại [11, 14] U+5969
Show stroke order liêm
 lián
♦ (Danh) Tráp, hộp nhỏ đựng gương lược phấn sáp của đàn bà. ◎Như: phấn liêm tráp phấn.
♦ (Danh) Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tiểu nữ sảo hữu trang liêm, đãi quá tướng quân phủ hạ, tiện đương tống chí , , 便 (Đệ bát hồi) Con tôi có chút đồ nữ trang(200b022trangliem01.jpg), đợi nó về phủ tướng quân, tôi sẽ mang đến.
♦ § Cũng viết là liêm .
1. [房奩] phòng liêm







§