Bộ 38 女 nữ [5, 8] U+59B9
Show stroke order muội
 mèi
♦ (Danh) Xưng vị: (1) Em gái. ◎Như: tỉ muội chị em gái, huynh muội anh và em gái. (2) Giữa những người nữ ngang bậc, xưng người nhỏ tuổi là muội.
♦ (Danh) Người nữ tự xưng với những người ngang hàng (khiêm từ). ◎Như: tiểu muội ngã niên ấu vô tri, thỉnh đa đa chỉ giáo , em tuổi nhỏ không biết, xin mọi người chỉ bảo cho.
♦ (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ. ◇Tây du kí 西: Giá bảo tràng hạ nãi nguyệt cung Thái Âm tinh quân, lưỡng biên đích tiên muội thị nguyệt lí Thường nga , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Dưới lọng báu này là Thái Âm tinh quân ở cung trăng, hai bên là các nàng tiên Hằng Nga ở trên đó.
1. [胞妹] bào muội 2. [胞姊妹] bào tỉ muội 3. [表姊妹] biểu tỉ muội 4. [姨妹] di muội 5. [令妹] lệnh muội