Bộ 38 女 nữ [5, 8] U+59D2
姒
tự, tỉ![]()
sì
♦ (Danh) Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là
tự 姒.
♦ (Danh)
Tự đễ 姒娣 chị em dâu. § Cũng như
trục lí 妯娌.
♦ (Danh) Họ
Tự.
♦ § Cũng đọc là
tỉ.
1.
[褒姒] bao tự