Bộ 38 女 nữ [7, 10] U+59EC
姬
cơ![]()
jī
♦ (Danh) Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như:
Mĩ cơ 美姬,
Ngu cơ 虞姬,
Thích Cơ 戚姬.
♦ (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như:
thị cơ 侍姬,
sủng cơ 寵姬. ◇Sử Kí
史記:
Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng 莊襄王為秦質子於趙,
見呂不韋姬,
悅而取之,
生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ
秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
♦ (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như:
ca vũ cơ 歌舞姬 nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
♦ (Danh) Họ
Cơ.
1.
[歌姬] ca cơ