Bộ 38 女 nữ [9, 12] U+5AAE
媮
thâu, du![]()
tōu,
![]()
yú
♦ (Hình) Khéo léo. ◇Tả truyện
左傳:
Tề quân chi ngữ thâu 齊君之語媮 (Văn công thập bát niên
文公十八年) Lời của vua Tề khôn khéo.
♦ (Phó) Cẩu thả. ◇Tào Thực
曹植:
Liệt sĩ đa bi tâm, tiểu nhân thâu tự nhàn 烈士多悲心,
小人媮自閒 (Tạp thi
雜詩) Liệt sĩ thường nhiều buồn khổ trong lòng, còn tiểu nhân cẩu thả buông lung nhàn dật.
♦ (Động) Khinh thị, coi thường. ◇Tả truyện
左傳:
Tấn vị khả thâu dã 晉未可媮也 (Tương công tam thập niên
襄公三十年) Tấn chưa thể khinh thường được.
♦ Một âm là
du. (Động) An hưởng, cầu sống cho yên thân, sống tạm bợ. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Ninh chánh ngôn bất húy dĩ nguy thân hồ, Tương tòng tục phú quý dĩ du sanh hồ 寧正言不諱以危身乎,
將從俗富貴以媮生乎 (Sở từ
楚辭, Bốc cư
卜居) Có nên nói thẳng không tránh né để bị nguy mình không? (Hay là) theo thói giàu sang để cầu sống qua ngày cho yên thân?