Bộ 38 女 nữ [12, 15] U+5AF5
嫵
vũ妩
![]()
wǔ
♦ (Hình) Xinh đẹp, đáng yêu (vẻ người con gái). ◎Như:
vũ mị động nhân 嫵媚動人 khả ái làm xúc động lòng người.
♦ (Hình) Đẹp (cảnh trí). ◇Tân Khí Tật
辛棄疾:
Ngã kiến thanh san đa vũ mị, liệu thanh san, kiến ngã ứng như thị 我見青山多嫵媚,
料青山,
見我應如是 (Thậm hĩ ngô suy hĩ từ
甚矣吾衰矣詞) Ta thấy núi xanh đẹp biết bao, liệu núi xanh, thấy ta có như vậy.