Bộ 38 女 nữ [14, 17] U+5B30
嬰
anh婴
![]()
yīng
♦ (Danh) Trẻ sơ sinh. ◎Như:
nam anh 男嬰 bé trai,
nữ anh 女嬰 bé gái.
♦ (Động) Vòng quanh, vấn vít. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Quân thân nhất niệm cửu anh hoài 君親一念久嬰懷 (Đề Đông Sơn tự
題東山寺) Một niềm trung hiếu vấn vít mãi trong lòng.
♦ (Động) Trói buộc, ràng buộc. ◇Lục Cơ
陸機:
Thế võng anh ngã thân 世網嬰我身 (Phó lạc trung đạo tác
赴洛中道作) Lưới đời ràng buộc thân ta.
♦ (Động) Mang, đeo. ◇Tuân Tử
荀子:
Tích chi, thị do sử xử nữ anh bảo châu, bội bảo ngọc, phụ đái hoàng kim, nhi ngộ trung san chi đạo dã 辟之,
是猶使處女嬰寶珠,
佩寶玉,
負戴黃金,
而遇中山之盜也 (Phú quốc
富國) Đi lánh, mà còn cho trinh nữ mang hạt trai quý, đeo ngọc quý, mang theo vàng bạc, mà gặp phải kẻ cướp trong núi.
♦ (Động) Xúc phạm, đụng chạm đến. ◇Tuân Tử
荀子:
Giáo hối chi, điều nhất chi, tắc binh kính thành cố, địch quốc bất cảm anh dã 教誨之,
調一之,
則兵勁城固,
敵國不敢嬰也 (Cường quốc
彊國) Dạy bảo, điều hợp, thì quân mạnh thành vững, nước địch không dám xúc phạm vậy.
1.
[嬰孩] anh hài 2.
[嬰兒] anh nhi