Bộ 39 子 tử [0, 3] U+5B51
Show stroke order kiết
 jié
♦ (Hình) Đơn chiếc, đơn độc. ◎Như: kiết thân một thân một mình.
♦ (Phó) Trơ trọi. ◇Liêu trai chí dị : Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế 歿, , (Nhan Thị ) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.
♦ (Động) Sót lại, thừa lại, thặng dư. ◇Thi Kinh : Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di , (Đại nhã , Vân Hán ) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.
♦ (Danh) Kiết củng con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi).
♦ (Danh) Họ Kiết.
1. [孑孒] kiết củng 2. [孑孓] kiết quyết, kiết củng







§