Bộ 40 宀 miên [3, 6] U+5B85
宅
trạch![]()
zhái
♦ (Danh) Chỗ ở, nhà. ◎Như:
quốc dân trụ trạch 國民住宅 nhà của nhà nước hay đoàn thể tư nhân đầu tư xây cất cho dân. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Tài phú vô lượng, đa hữu điền trạch, cập chư đồng bộc 財富無量,
多有田宅,
及諸僮僕 (Thí dụ phẩm đệ tam
譬喻品第三) Tiền của giàu có vô cùng, lắm ruộng nương nhà cửa và tôi tớ.
♦ (Danh) Mồ mả. ◎Như:
trạch triệu 宅兆 phần mộ, mồ mả. ◇Lễ Kí
禮記:
Đại phu bốc trạch dữ táng nhật 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí
雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.
♦ (Động) Ở, giữ. ◇Thư Kinh
書經:
Trạch tâm tri huấn 宅心知訓 (Khang cáo
康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.
♦ (Động) Yên định, an trụ. ◇Thư Kinh
書經:
Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh 亦惟助王宅天命 (Khang cáo
康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.
1.
[安宅] an trạch 2.
[陰宅] âm trạch 3.
[本宅] bổn trạch, bản trạch 4.
[乾宅] càn trạch, kiền trạch 5.
[居宅] cư trạch 6.
[陽宅] dương trạch 7.
[家宅] gia trạch 8.
[坤宅] khôn trạch