Bộ 40 宀 miên [8, 11] U+5BC7
Show stroke order khấu
 kòu
♦ (Danh) Kẻ cướp. ◎Như: tặc khấu giặc cướp, thảo khấu giặc cỏ.
♦ (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: địch khấu quân địch.
♦ (Danh) Họ Khấu.
♦ (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: khấu biên quấy phá biên giới.
1. [窮寇莫追] cùng khấu mạc truy 2. [入寇] nhập khấu







§