Bộ 40 宀 miên [12, 15] U+5BEE
寮
liêu![]()
liáo
♦ (Danh) Cửa sổ nhỏ. ◇Giản Văn Đế
簡文帝:
Ngoạn phi hoa chi nhập hộ, Khán tà huy chi độ liêu 玩飛花之入戶,
看斜暉之度寮 (Tự sầu phú
序愁賦) Ngắm hoa bay vào cửa, Nhìn nắng tà ghé bên song.
♦ (Danh) Lều, nhà nhỏ, quán nhỏ sơ sài. ◎Như:
trà liêu 茶寮 quán bán nước. ◇Lục Du
陸游:
Nang không như khách lộ, Ốc trách tự tăng liêu 囊空如客路,
屋窄似僧寮 (Bần cư
貧居) Túi rỗng như khách trên đường, Nhà hẹp giống am sư.
♦ (Danh) Quan lại. § Thông
liêu 僚. ◎Như:
đồng liêu 同寮 người cùng làm quan một chỗ. Cũng như
đồng song 同窗.
♦ (Danh)
Liêu Quốc 寮國 nước Lào.