Bộ 42 小 tiểu [10, 13] U+5C20
Show stroke order tiển
 xiǎn
♦ (Phó) Ít, thiếu, kém. § Cũng như chữ tiển . ◇Pháp Hoa Kinh : Chúng trung chi tao khang, Phật uy đức cố khứ; tư nhân tiển phúc đức, bất kham thụ thị pháp , ; , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Hạng tao khang trong chúng vì sợ uy đức của Phật nên bỏ đi; những kẻ đó ít phúc đức, chẳng kham và tiếp nhận được pháp này.







§