Bộ 44 尸 thi [4, 7] U+5C3E
尾
vĩ![]()
wěi,
![]()
yǐ
♦ (Danh) Đuôi. ◎Như:
ngư vĩ 魚尾 đuôi cá.
♦ (Danh) Phần cuối. ◎Như:
niên vĩ 年尾 cuối năm,
thủ vĩ bất ứng 首尾不應 đầu cuối chẳng ứng nhau.
♦ (Danh) Sao
Vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị đếm số con cá. ◎Như:
nhất vĩ ngư 一尾魚 một con cá.
♦ (Hình) Thuộc về phần cuối, phía sau. ◎Như:
vĩ thanh 尾聲 đoạn nhạc cuối.
♦ (Hình) Lẻ, còn lại. ◎Như:
vĩ số 尾數 số lẻ,
vĩ khoản 尾款 khoản tiền còn dư lại.
♦ (Động) Đuổi theo sau. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tân lang xuất, kiến tân phụ huyễn trang, xu chuyển xá hậu. Nghi nhi vĩ chi 新郎出,
見新婦炫裝,
趨轉舍後.
疑而尾之 (Tân lang
新郎) Chú rể ra, thấy cô dâu trang phục lộng lẫy, rảo bước quành ra sau nhà, sinh nghi nên theo sau.
♦ (Động) Chim muông giao phối. ◇Liệt Tử
列子:
Hùng thư tại tiền, tư vĩ thành quần 雄雌在前,
孳尾成群 (Hoàng đế
黃帝) Con trống con mái từ trước, giao phối sinh sôi thành bầy.
1.
[狗尾續貂] cẩu vĩ tục điêu 2.
[狗尾草] cẩu vĩ thảo 3.
[交尾] giao vĩ 4.
[尾大不掉] vĩ đại bất điệu 5.
[尾聲] vĩ thanh