Bộ 44 尸 thi [14, 17] U+5C68
屨
lũ屦
![]()
jù
♦ (Danh) Dép, giày. § Tức là:
hài tử 鞋子. ◇Thuyết văn giải tự
說文解字:
Lũ, lí dã 屨,
履也 (Lí bộ
履部). ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Gia bần, phiến lũ chức tịch vi nghiệp 家貧,
販屨織蓆為業 (Đệ nhất hồi) Nhà nghèo, làm nghề buôn bán giày dép, dệt chiếu.
♦ (Động) Giẫm, đạp lên. ◇Dương Hùng
揚雄:
Lũ ban thủ, đái tu xà 屨般首,
帶脩蛇 (Vũ liệp phú
羽獵賦) Giẫm lên cọp, đeo rắn dài.
♦ (Phó) § Cùng nghĩa với
lũ 屢.