Bộ 46 山 sơn [3, 6] U+5C7A
屺
khỉ, dĩ![]()
qǐ
♦ (Danh) Núi trọc, không có cây cỏ. ◇Thi Kinh
詩經:
Trắc bỉ khỉ hề, Chiêm vọng mẫu hề 陟彼屺兮,
瞻望母兮 (Ngụy phong
魏風, Trắc hỗ
陟岵) Trèo lên núi trọc (không có cây cỏ) chừ, Nhìn ngóng mẹ chừ. § Đời sau nói sự thương nhớ mẹ là
trắc khỉ 陟屺 là bởi nghĩa đó. § Ta thường đọc là
dĩ.