Bộ 46 山 sơn [5, 8] U+5CAB
岫
tụ![]()
xiù
♦ (Danh) Hang núi. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Tiện quân dĩ tác nghi đình phượng, Quý ngã ưng đồng xuất tụ vân 羨君已作儀庭鳳,
愧我應同出岫雲 (Thứ Cúc Pha tặng thi
次菊坡贈詩) Khen cho ông đã làm chim phượng chầu sân vua, Thẹn cho tôi giống như đám mây từ trong hang núi bay ra.
♦ (Danh) Núi quanh vòng, phong loan.