Bộ 46 山 sơn [5, 8] U+5CB3
岳
nhạc![]()
yuè
♦ (Danh) Núi lớn. § Cũng như
nhạc 嶽. ◎Như:
Ngũ Nhạc 五岳 năm núi Nhạc: Tung Sơn
嵩山, Thái Sơn
泰山, Hoa Sơn
華山, Hành Sơn
衡山, Hằng Sơn
恆山.
♦ (Danh) Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ. ◎Như:
nhạc phụ 岳父 cha vợ,
nhạc mẫu 岳母 mẹ vợ. § Ghi chú: Trên Thái Sơn
泰山 có một ngọn núi tên là
Trượng Nhân phong 丈人峯 (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là
nhạc trượng 岳丈,
trượng nhân phong 丈人峰.
♦ (Danh) Họ
Nhạc.