Bộ 46 山 sơn [8, 11] U+5D07
崇
sùng![]()
chóng
♦ (Hình) Cao. ◇Vương Hi Chi
王羲之:
Thử địa hữu sùng san tuấn lĩnh 此地有崇山峻嶺 (Lan Đình tập tự
蘭亭集序) Đất này có núi cao, đỉnh lớn.
♦ (Động) Tôn kính, tôn trọng. ◎Như:
sùng bái 崇拜 thờ kính.
♦ (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như:
sùng thật 崇實 chú trọng thật tế. ◇Lê Hữu Trác
黎有晫:
Lão tướng sùng lương cảnh 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự
上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
♦ (Động) Đầy, sung mãn. § Thông
sung 充. ◎Như:
sùng gian 崇姦 tụ tập đầy kẻ gian ác. ◇Nghi lễ
儀禮:
Tộ giai thượng bắc diện tái bái, sùng tửu 阼階上北面再拜,
崇酒 (Hương ẩm tửu lễ
鄉飲酒禮) Trên bậc thềm quay mặt về hướng bắc, bái lạy lần nữa, có đầy đủ rượu lễ.
♦ (Hình) Trọn, cả. ◎Như:
sùng triêu 崇朝 trọn một buổi sớm.
♦ (Danh) Người có đức cao, ở địa vị tôn quý.
♦ (Danh) Họ
Sùng.