Bộ 46 山 sơn [8, 11] U+5D16
崖
nhai![]()
yá,
![]()
yái
♦ (Danh) Ven núi hoặc bên cạnh chỗ đất cao và dốc. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai 回頭已隔萬重崖 (Vọng Quan Âm miếu
望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng. ◇Từ Hoằng Tổ
徐弘祖:
Tứ thiếu trùng nhai, giai huyền tuyệt vô kính, nhi tây nhai vưu vi tuấn tiễu 四眺重崖,
皆懸絕無徑,
而西崖尤為峻峭 (Từ hà khách du kí
徐霞客遊記, Việt tây du nhật kí tam
粵西遊日記三).
♦ (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử
莊子:
Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải 今爾出於崖涘,
觀於大海 (Thu thủy
秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
1.
[懸崖] huyền nhai 2.
[懸崖勒馬] huyền nhai lặc mã