Bộ 46 山 sơn [9, 12] U+5D4E
Show stroke order ngu, ngung
 yú
♦ (Danh) Chỗ núi cong, góc núi. § Tựa chỗ hiểm yếu mà giữ gọi là phụ ngu .
♦ (Danh) Nơi xa xôi hẻo lánh. § Thông ngung .
♦ § Ta quen đọc là ngung.







§