Bộ 46 山 sơn [10, 13] U+5D6C
Show stroke order ngôi
 wéi
♦ (Hình) Cao và không bằng phẳng. ◎Như: thôi ngôi cao ngất lởm chởm.
♦ (Hình) Cuồng vọng, hiểm trá. ◎Như: ngôi thuyết lời nói cuồng vọng.
♦ (Hình) Kì dị. ◎Như: ngôi tài kiệt sĩ bậc tài giỏi xuất chúng dị thường.
1. [崴嵬] uy ngôi