Bộ 46 山 sơn [14, 17] U+5DBC
嶼
tự, dữ, dư屿
![]()
yǔ,
![]()
xù
♦ (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột
王勃:
Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi 鶴汀鳧渚,
窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự
滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
♦ § Còn có thuyết đọc âm
嶼 là
dữ hay
dư.