Bộ 46 山 sơn [17, 20] U+5DC9
巉
sàm![]()
chán
♦ (Hình) Cao và hiểm trở. ◎Như:
sàm nham 巉巖 núi cao chót vót hiểm trở. ◇Vương Nhân Dụ
王仁裕:
Đăng cao hiểu đạp sàm nham thạch 登高曉蹋巉巖石 (Họa Hàn Chiêu tòng giá quá Bạch Vệ lĩnh thi
和韓昭從駕過白衛嶺詩) Buổi sáng lên cao giẫm chân trên đá của núi cao và hiểm trở.