Bộ 50 巾 cân [5, 8] U+5E18
帘
liêm帘, 簾
![]()
lián
♦ (Danh) Cờ treo trước cửa tiệm bán rượu. ◇Lí Trung
李中:
Thiểm thiểm tửu liêm chiêu túy khách, Thâm thâm lục thụ ẩn đề oanh 閃閃酒帘招醉客,
深深綠樹隱啼鶯 (Giang biên ngâm
江邊吟) Phần phật bay cờ tiệm rượu vời khách say, Lẩn sâu trong cây xanh chim oanh hót.
♦ (Danh) Màn treo cửa, rèm. § Cũng như
liêm 簾. ◎Như:
môn liêm 門帘 màn cửa,
song liêm 窗帘 rèm sửa sổ,
trúc liêm 竹帘 rèm trúc.