Bộ 50 巾 cân [11, 14] U+5E54
幔
mạn![]()
màn
♦ (Danh) Màn che. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Khiển nhân tiến khứ các xứ thu thập đả tảo, an thiết liêm mạn sàng trướng 遣人進去各處收拾打掃,
安設簾幔床帳 (Đệ nhị tam hồi).
♦ (Danh) Chiêu bài các tiệm rượu (ngày xưa). ◇Tiết Năng
薛能:
Thú khách phong lâu hồi, Văn Quân tửu mạn tà 戍客烽樓迴,
文君酒幔斜 (Họa Dương Trung Thừa tảo xuân tức sự
和楊中丞早春即事).