Bộ 50 巾 cân [12, 15] U+5E61
Show stroke order phiên, phan
 fān
♦ (Danh) Phướn. § Cờ hiệu hẹp và dài. ◇Pháp Hoa Kinh : Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên , (Tự phẩm đệ nhất ) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.
♦ (Phó) § Xem phiên nhiên .
♦ Cũng đọc là phan.
1. [幡然] phiên nhiên 2. [幢幡] tràng phiên







§