Bộ 50 巾 cân [14, 17] U+5E6C
Show stroke order trù, đào
 chóu,  dào
♦ (Danh) Màn ngồi thiền định.
♦ (Danh) Màn xe.
♦ Một âm là đào. (Động) Che trùm.







§