Bộ 50 巾 cân [16, 19] U+5E70
幰
hiển![]()
xiǎn
♦ (Danh) Màn treo ở cửa xe thời xưa. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Vi phong sanh ư khinh hiển 微風生於輕幰 (Tịch điền phú
藉田賦) Gió nhỏ phát sinh từ màn nhẹ ở cửa xe.
♦ (Danh) Mượn chỉ ngựa xe. ◇Lưu Tuân
劉遵:
Lộ hiệp hiển nan hồi 路狹幰難回 (Độ quan san
度關山) Đường hẹp xe khó về.