Bộ 53 广 nghiễm [9, 12] U+5EC1
廁
xí, trắc厕
![]()
cè,
![]()
sì,
![]()
cì
♦ (Danh) Nhà xí; chỗ đi cầu đi đái (đại tiện, tiểu tiện). § Tục gọi là:
mao xí 茅廁,
mao xí 毛廁. ◎Như:
công xí 公廁 nhà xí công cộng.
♦ Một âm là
trắc. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như:
trắc túc 廁足 ghé chân vào,
trắc thân văn đàn 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử
莊子:
Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ? 天地非不廣且大也,
人之所用容足耳,
然則廁足而墊之,
致黃泉,
人尚有用乎 (Ngoại vật
外物) Trời đất nào không phải không rộng và lớn đâu, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, đặt chân lên tới suối vàng, thì nó còn hữu dụng cho người chăng?
1.
[匽廁] yển xí