Bộ 53 广 nghiễm [10, 13] U+5EC8
Show stroke order hạ
 shà,  xià
♦ (Danh) Nhà cao lớn. ◎Như: cao lâu đại hạ lầu cao nhà lớn. ◇Đỗ Phủ : An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.
♦ (Danh) Mái hiên cao ở mặt sau nhà. ◎Như: tiền lang hậu hạ hành lang trước mái hiên sau.
1. [五角大廈] ngũ giác đại hạ







§