Bộ 53 广 nghiễm [10, 13] U+5EC9
廉
liêm![]()
lián
♦ (Danh) Phần bên, góc nhà. ◎Như:
đường liêm 堂廉 phần góc nhà (nhà bốn phía có bốn liêm),
đường cao liêm viễn 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
♦ (Danh) Góc, cạnh của đồ vật. ◎Như:
liêm ngạc 廉鍔 góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén).
♦ (Danh) Lương quan chia ra hai thứ,
bổng 俸 là món lương thường,
liêm 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân. ◇Phù sanh lục kí
浮生六記:
Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng 十月杪,
始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu
坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
♦ (Danh) Họ
Liêm.
♦ (Hình) Ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải. ◎Như:
thanh liêm 清廉 trong sạch chính trực.
♦ (Hình) Rẻ. ◎Như:
vật mĩ giá liêm 物美價廉 hàng tốt giá rẻ. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Gia dĩ Triệu thái thái dã chánh tưởng mãi nhất kiện giá liêm vật mĩ đích bì bối tâm 加以趙太太也正想買一件價廉物美的皮背心 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Hơn nữa cụ Cố bà đang muốn mua một cái áo gilet vừa tốt lại rẻ.
♦ (Hình) Sơ lược, giản lược.
♦ (Động) Xét, khảo sát. ◎Như:
liêm phóng 廉訪 xét hỏi,
liêm phóng sứ 廉訪使 chức quan ngày xưa để tra xét các quan lại.
1.
[廉恥] liêm sỉ 2.
[廉纖] liêm tiêm 3.
[清廉] thanh liêm