Bộ 53 广 nghiễm [10, 13] U+5ECB
Show stroke order sưu
 sōu
♦ (Động) Che giấu, ẩn nặc. ◇Luận Ngữ : Thị kì sở dĩ, quan kì sở do, sát kì sở an, nhân yên sưu tai? , , , (Vi chánh ) Nhìn việc làm của một người, tìm hiểu vì cớ chi (mà họ làm việc ấy), xét xem (họ làm việc ấy) có yên vui không, thì người ta làm sao che giấu (chân tướng) được?
♦ (Động) Tìm kiếm, lục soát. § Thông sưu .
♦ (Danh) Ẩn ngữ, câu đố.
♦ (Danh) Chỉ sưu nhân , một chức quan nuôi ngựa.
♦ (Danh) Chỗ uốn cong.







§