Bộ 53 广 nghiễm [10, 13] U+5ECC
廌
trĩ, trãi![]()
zhì
♦ (Danh) Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng. Cũng như
trĩ 豸. Còn viết là
giải trĩ 解廌 hay
獬豸. §
Giải trĩ tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ
giải trĩ quan 解廌冠. Cũng viết là
giải trĩ quan 解豸冠,
giải quan 解冠,
giải quan 獬冠. § Cũng đọc là
trãi.
♦ (Danh) Tên người. ◎Như:
Nguyễn Trãi 阮廌 (1380-1442).