Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 53 广 nghiễm [16, 19] U+5EEC
廬
lư
庐
lú
♦ (Danh) Căn nhà đơn sơ, giản lậu. ◎Như:
mao lư
茅
廬
lều tranh,
tam cố thảo lư
三
顧
草
廬
ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố: Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).
♦ (Danh) Họ
Lư
.
1
.
[蘧廬] cừ lư
§