Bộ 55 廾 củng [6, 9] U+5F07
弇
yểm![]()
yǎn,
![]()
yān
♦ (Động) Che, trùm. ◇Quản Tử
管子:
Tắc kì đồ, yểm kì tích 塞其塗,
弇其跡 (Bát quan
八觀) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.
♦ (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử
荀子:
Năng yểm tích giả da? 能弇跡者邪 (Phú thiên
賦篇) Có thể noi theo dấu vết chăng?
♦ (Hình) Nhỏ, hẹp. ◎Như:
yểm khẩu 弇口 miệng nhỏ. ◇Tả truyện
左傳:
Hành cập yểm trung 行及弇中 (Tương Công nhị thập ngũ niên
襄公二十五年) Đi đến chỗ hẹp.
♦ (Hình) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Quân tử trai giới, xử tất yểm 君子齋戒,
處必弇 (Trọng đông
仲冬) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.