Bộ 57 弓 cung [2, 5] U+5F17
弗
phất![]()
fú
♦ (Phó) Chẳng. ◎Như:
phi nghĩa phất vi 非議弗為 không phải nghĩa chẳng làm. ◇Sử Kí
史記:
Trường An chư công mạc phất xưng chi 長安中諸公莫弗稱之 (Vũ An Hầu truyện
武安侯傳) Các nhân sĩ ở Trường An không ai là không khen ngợi ông.
♦ (Động) Trừ khử tai họa cầu phúc. § Cũng như
phất 祓. ◇Thi Kinh
詩經:
Sanh dân như hà, Khắc nhân khắc tự, Dĩ phất vô tử 生民如何,
克禋克祀,
以弗無子 (Đại nhã
大雅, Sanh dân
生民) Sinh ra người ấy như thế nào, Cúng tế hết lòng, Để trừ cái nạn không có con.