Bộ 57 弓 cung [5, 8] U+5F27
弧
hồ![]()
hú
♦ (Danh) Cây cung bằng gỗ. ◎Như:
tang hồ 桑弧 cung dâu. § Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý nam nhi phải có chí bốn phương. Vì thế đẻ con trai gọi là
huyền hồ 懸弧 treo cung.
♦ (Danh) Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học).
♦ (Danh) Họ
Hồ.
♦ (Hình) Cong. ◎Như:
hồ độ 弧度 độ cong (đơn vị trong môn lượng giác học),
hồ hình 弧形 hình vòng cung.
1.
[桑弧蓬矢] tang hồ bồng thỉ