Bộ 57 弓 cung [6, 9] U+5F2D
Show stroke order nhị
 mǐ
♦ (Danh) Chuôi cung.
♦ (Danh) Tên đất của họ Trịnh thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
♦ (Danh) Họ Nhị.
♦ (Động) Thôi, nghỉ, đình chỉ. ◎Như: nhị binh thôi binh, cho nghỉ không đánh nhau nữa.
♦ (Động) Yên định, an phủ. § Thông mị .
♦ (Động) Quên bỏ.







§