Bộ 58 彐 kí [15, 18] U+5F5D
Show stroke order di
 yí
♦ (Danh) Khí cụ tế lễ thường dùng trong tông miếu thời xưa.
♦ (Danh) Chuyên chỉ chén đựng rượu.
♦ (Danh) Phép thường, đạo thường. ◇Thi Kinh : Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức , (Đại nhã , Chưng dân ) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
♦ (Danh) Tên một dân tộc thiểu số phân bố ở các vùng Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu (Trung Quốc).
1. [秉彝] bỉnh di







§