Bộ 59 彡 sam [8, 11] U+5F6B
彫
điêu![]()
diāo
♦ (Động) Khắc, chạm trổ.
♦ (Động) Tàn tạ, héo úa. ◇Luận Ngữ
論語:
Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã 歲寒然後知松柏之後彫也 (Tử Hãn
子罕) Mỗi năm đến mùa đông lạnh, chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi).
♦ (Hình) Được chạm trổ, trang trí. ◎Như:
điêu tường 彫牆 tường khắc vẽ.