Bộ 60 彳 xích [10, 13] U+5FAD
徭
dao![]()
yáo
♦ (Danh) Lao dịch. § Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là
dao, ai được khỏi làm gọi là
miễn dao 免徭. ◇Đỗ Tuân Hạc
杜荀鶴:
Nhậm thị thâm san cánh thâm xứ, Dã ưng vô kế tị chinh dao 任是深山更深處,
也應無計避征徭 (San trung quả phụ
山中寡婦).
♦ (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc. § Tức
Dao tộc 瑤族.
♦ (Danh) Họ
Dao.