Bộ 60 彳 xích [14, 17] U+5FBD
徽
huy![]()
huī
♦ (Danh) Sợi dây to. ◇Thuyết văn
說文:
Huy, tam củ thằng dã 徽,
三糾繩也 (Hệ bộ
系部).
♦ (Danh) Phù hiệu. ◎Như:
quốc huy 國徽.
♦ (Danh) Cờ xí. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Huyền mạc lục huy 玄幙綠徽 (Nhàn cư phú
閑居賦) Màn đen cờ xanh.
♦ (Danh) Bộ phận điều chỉnh đàn, phím đàn. ◇Kê Khang
嵇康:
Huyền dĩ viên khách chi ti, Huy dĩ chung san chi ngọc 絃以園客之絲,
徽以鍾山之玉 (Cầm phú
琴賦).
♦ (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu phụ nữ dùng khi tế lễ. § Thông
褘.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của
Huy Châu 徽州.
♦ (Danh) Họ
Huy.
♦ (Động) Ngưng, tĩnh. ◇Lục Cơ
陸機:
Bi phong huy hành quỹ, Khuynh vân kết lưu ái 悲風徽行軌,
傾雲結流藹 (Vãn ca thi
挽歌詩).
♦ (Động) Đàn tấu.
♦ (Động) Trói, buộc.
♦ (Hình) Hay, tốt. ◇Thi Kinh
詩經:
Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc 君子有徽猷,
小人與屬 (Tiểu nhã
小雅, Giác cung
角弓) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.